Bu lông cường độ 4.8, 5.6:
Ngoại lục giác ren lửng DIN931, ngoại lục giác ren suốt DIN933; có bề mặt nguyên bản thép thường màu xám. Tùy yêu cầu sử dụng có thể xử lý bề mặt khác, như mạ kẽm điện phân, mạ nhúng, xi nhuộm,…Sản phẩm cường độ 4.8, 5.6 là mặt hàng thế mạnh của Công ty TNHH Kim khí Đường Sáng: đa dạng kích thước, đúng tiêu chuẩn, đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hóa với giá cả cạnh tranh trên thị trường.
1. Thông số kỹ thuật (mm) Bu lông cường độ 4.8, 5.6:
– Kích thước hiện có:
Đường kính: Từ M4 đến M36
Tiêu chuẩn: |
DIN 931-933 |
Size: |
Từ M4 - M36 |
Bước ren: |
0.7 mm – 4 mm |
Bề mặt: |
Xám nguyên bản, mạ điện phân, … |
Vật liệu chế tạo: |
Thép |
Xuất xứ: |
Việt Nam, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc... |
1.1. Thông số kỹ thuật bu lông ngoại lục giác, ren lửng; tiêu chuẩn DIN 931:
d
|
M4
|
M5
|
M6
|
M8
|
M10
|
M12
|
M14
|
M16
|
M18
|
M20
|
M22
|
P
|
0.7
|
0.8
|
1
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2
|
2
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
k
|
2.8
|
3.5
|
4
|
5.3
|
6.4
|
7.5
|
8.8
|
10
|
11.5
|
12.5
|
14
|
s
|
7
|
8
|
10
|
13
|
17
|
19
|
22
|
24
|
27
|
30
|
32
|
b1, L≤125
|
14
|
–
|
18
|
22
|
26
|
30
|
34
|
38
|
42
|
46
|
50
|
b2, 125<L≤200
|
–
|
22
|
24
|
28
|
32
|
36
|
40
|
44
|
48
|
52
|
56
|
b3, L>200
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
57
|
61
|
65
|
69
|
d
|
M24
|
M27
|
M30
|
M33
|
M36
|
M39
|
M42
|
M45
|
M48
|
M52
|
M56
|
P
|
3
|
3
|
3.5
|
3.5
|
4
|
4
|
4.5
|
4.5
|
5
|
5
|
5.5
|
k
|
15
|
17
|
18.7
|
21
|
22.5
|
25
|
26
|
28
|
30
|
33
|
35
|
s
|
36
|
41
|
46
|
50
|
55
|
60
|
65
|
70
|
75
|
80
|
85
|
b1, L≤125
|
54
|
60
|
66
|
72
|
78
|
84
|
90
|
96
|
102
|
–
|
–
|
b2, 125<L≤200
|
60
|
66
|
72
|
78
|
84
|
90
|
96
|
102
|
108
|
116
|
124
|
b3, L>200
|
73
|
79
|
85
|
91
|
97
|
103
|
109
|
115
|
121
|
129
|
137
|
1.2. Thông số bu lông ngoại lục giác, ren suốt; tiêu chuẩn DIN 933:
d
|
M4
|
M5
|
M6
|
M8
|
M10
|
M12
|
M14
|
M16
|
M18
|
M20
|
M22
|
Pitch
|
0.7
|
0.8
|
1
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2
|
2
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
k
|
2.8
|
3.5
|
4
|
5.3
|
6.4
|
7.5
|
8.8
|
10
|
11.5
|
12.5
|
14
|
s
|
7
|
8
|
10
|
13
|
17
|
19
|
22
|
24
|
27
|
30
|
32
|
d
|
M24
|
M27
|
M30
|
M33
|
M36
|
M39
|
M42
|
M45
|
M48
|
M52
|
M56
|
Pitch
|
3
|
3
|
3.5
|
3.5
|
4
|
4
|
4.5
|
4.5
|
5
|
5
|
5.5
|
k
|
15
|
17
|
18.7
|
21
|
22.5
|
25
|
26
|
28
|
30
|
33
|
35
|
s
|
36
|
41
|
46
|
50
|
55
|
60
|
65
|
70
|
75
|
80
|
85
|
2. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ 4.8, 5.6
Bu lông cấp bền 4.8, 5.6 thường được sản xuất từ vật liệu thép SS400, CT4, C45,…
Một số loại vật liệu tham khảo để sản xuất Bu lông cấp bền 4.8, 5.6: Thép CT3 (tiêu chẩn GOST 380-88), Q235A,B,C,D (tiêu chuẩn GB 700-88), SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….
3. Ứng dụng của Bu lông cường độ 4.8, 5.6
Liên kết bằng bu lông - buloong linh hoạt hơn so với mối hàn trong việc lắp đặt mà vẫn đảm bảo có thể chịu tải trọng nén, kéo, uốn, cắt, mài mòn… có độ ổn định, vững bền cao. Do có nhiều đặc tính ưu việt nên sản phẩm bu lông có mặt ở hầu khắp các vị trí cần liên kết ( cùng chất liệu, hoặc khác chất liệu) các phụ tùng, chi tiết trong các lĩnh vực: cơ khí, lắp ráp, chế tạo máy, lắp đặt thiết bị công – nông - thương mại …, các công trình dân dụng, công nghiệp …
Sử dụng Bu lông 4.8, 5.6 cho công trình
Công ty Kim Khí Đường Sáng xin được giới thiệu với Quý khách những sản phẩm:
1/ Bulông, đai ốc ngoại lục giác, vòng đệm (ren thường, ren mịn) … . Tiêu chuẩn: VN, DIN931, DIN933; Cường độ: 4.8, 5.6, 8.8, 10.9, 12.9 …
2/ Bulông lục giác chìm đầu trụ, đầu bằng, đầu chỏm cầu, vít trí … thép, inox. Tiêu chuẩn: DIN912, DIN7991, DIN7380, DIN916 ... Cường độ 8.8, 10.9, 12.9
3/ Bulông, đai ốc, vòng đệm, vít nở, thanh ren inox …Tiêu chuẩn: VN, DIN …, Vật liệu SUS 316, 310S, 304, A2- 70, SUS 201
4/ Thanh - ty ren thép, inox; Cường độ: 4.8, 5.6, 8.8,
5/ Mũi khoan, vít tự khoan, vít bắt tôn, Đinh rút, culie …
Sản phẩm có tiêu chuẩn và quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
CÔNG TY TNHH KIM KHÍ ĐƯỜNG SÁNG
Hotline/Zalo: 0918.361.998
Tel: 0243.775.9825
Email: dskimkhi@gmail.com
Website: http://bulongduongsang.com.vn
Đường đi: https://goo.gl/maps/iHGFxVkEGNyNMRVK7